50 Từ Vựng Tiếng Thái Chủ Đề Halloween Siêu “Kinh Dị”

50 Từ vựng tiếng Thái chủ đề Halloween

วันที่ 31 ตุลาคมของทุกปี วันฮาโลวีน

คําศัพท์ฮาโลวีน เป็นคำศัพท์ภาษาไทยที่มีความเกี่ยวข้องกับเทศกาลฮาโลวีน ซึ่งเป็นวันเฉลิมฉลองประจำปีในวัฒนธรรมของตะวันตก ทำให้มีการแต่งตัวเป็นภูตผี แกะสลักฟักทองหน้าผี และตกแต่งสถานที่ต่างๆ เพื่อสร้างบรรยากาศหลอนๆ ทั่วเมือง

Ngày 31/10 hàng năm là ngày Halloween

Từ vựng Halloween là từ vựng tiếng Thái có liên quan đến lễ hội Halloween. Đây là ngày lễ kỷ niệm hàng năm trong văn hóa phương Tây. Khiến người ta phải hóa trang thành ma quỷ. Họ sẽ khắc một quả bí ngô mặt ma và trang trí nhiều nơi khác nhau Để tạo ra bầu không khí ám ảnh khắp thành phố.

Cùng “Học tiếng Thái cùng Trang” học từ vựng về Halloween nhé!

50 คำศัพท์ภาษาไทย วันฮาโลวีน – 50 từ vựng tiếng Thái về Halloween
STTTiếng TháiPhiên ÂmTiếng Việt
1วันฮาโลวีน/wăn haa lôô wiin/Ngày Halloween
2ผี/’p(h)iỉ/Ma
3ค้างคาว/khaáng khaao/Con dơi
4ฟักทอง/phắk thoong/Bí ngô
5ถุงใส่ลูกอม/thủng xày luúk oom/Túi kẹo
6มัมมี่/măm mii^/Xác ướp
7ใยแมงมุม/day meeng mum/Mạng nhện
8นกฮูก/nốk huúk/Con cú
9หุ่นไล่กา/hùn lay^ kaa/Bù nhìn
10ผีดูดเลือด/’p(h)iỉ đuụt lứaat/Ma cà rồng
Từ vựng tiếng Thái chủ đề Halloween

Để nâng cao vốn từ tiếng Thái, bạn có thể tham khảo

KHÓA 2000 TỪ VỰNG TIẾNG THÁI

STTTiếng TháiPhiên ÂmTiếng Việt
11บ้านผีสิง/baan^ ‘p(h)iỉ xỉng/Ngôi nhà ma ám
12แม่มด/mee^ mốt/Phù thủy
13ป้ายสุสาน/paai^ xụ xaản/Bia mộ
14ตะเกียงฟักทอง/tạ kiaang phắk thoong/Đèn bí ngô
15ผีแฟรงเก้นสไตล์/’p(h)iỉ ‘p(h)reeng kêên^ xạ-tay/Frankenstein
(Quái vật nổi tiếng)
16หม้อต้มขนาดใหญ่/moo^ tôn^ khạ-naạt dày/Vạc chảo, lòng chảo
17ไม้กวาด/maái kọaat/Cây chổi
18โครงกระดูก/khrôông krạ đuụk/Bộ xương
19แมงมุม/meeng mum/Nhện
20แมวดำ/meeo đăm/Mèo đen
Từ vựng tiếng Thái chủ đề Halloween

Học tiếng Thái qua 500+ trích dẫn hay, bạn tham khảo tại

500+ TRÍCH DẪN TIẾNG THÁI HAY

STTTiếng TháiPhiên ÂmTiếng Việt
21หลอกหรือเลี้ยง/loọk rưử líaang/Trò chơi “Trick or Treat”
22ประกวดชุดผี/prạ kuạt ch(x)út ‘p(h)iỉ/Cuộc thi trang phục ma
23การเล่าเรื่องผี/kaan lau^ rưaang^ ‘p(h)iỉ/Kể chuyện ma
24ชีวิตหลังความตาย/ch(x)ii wít lẳng khoaam taai/Cuộc sống sau cái chết
25มนุษย์ต่างดาว/má nút taàng đaao/Người ngoài hành tinh
26เลือด/lứaat/Máu
27ปีศาจที่น่ากลัวซึ่งนำมาใช้ขู่เด็ก/pii xaạt thii^ naa^ klua xưng^
năm maa ch(x)áy khuù đêệk/
Con quỷ đáng sợ dùng để
dọa trẻ em (Bookeyman)
28กระดูก/krạ đuụk/Xương
29น่าขยะแขยง/naa^ khạ dạ khạ deẻng/đáng sợ, ghê tởm
30สยองขวัญ/xạ-doỏng khwẳn/kinh dị
Từ vựng tiếng Thái chủ đề Halloween
50 từ vựng tiếng Thái chủ đề Halloween
STTTiếng TháiPhiên ÂmTiếng Việt
31เห่าหอน/hàu hoỏn/Gào lên, hú
32สิ่งลี้ลับเหนือธรรมชาติ/xìng lií lắp nửaa thăm má ch(x)aát/Bí ẩn siêu nhiên
33ฝันร้าย/phẳn raái/Cơn ác mộng
34เงา/ngau/Bóng đen
35กระซิบ/krạ xíp/Thì thầm
36ฆ่า/khaa^/Giết
37แทง/theeng/Đâm
38ลาก/laák/Kéo, lôi kéo
39น่าขนลุก/naa^ khổn lúk/Rùng mình, rùng rợn
40ปิศาจ/pii xaạt/Quỷ, ma quỷ
Từ vựng tiếng Thái chủ đề Halloween
50 từ vựng tiếng Thái chủ đề Halloween
STTTiếng TháiPhiên âmTiếng Việt
41ซอมบี/xoom bii/Thây ma (Zoombie)
42ตัวตลกน่ากลัว/tua tạ-lộk naa^ klua/Chú hề đáng sợ
43วิญญาณ/win daan/Hồn ma, linh hồn
44แวมไพร์/weem ‘p(h)ay/Ma cà rồng
45สัตว์ประหลาด/xặt prạ laạt/Quái vật
46เทวดาความตาย/thêê wá đaa khoaam taai/Thần chết
47โจรสลัด/chôôn xạ lặt/Hải tặc
48โกสต์เฟซ/kôột phêết/(Nhân vật) Ghostface
49มนุษย์หมาป่า/má nút maả paà/Người sói
50ตุ๊กตาแอนนาเบลล์/túk kạ taa een naa bêên/Annabelle (Búp bê ma)
Từ vựng tiếng Thái chủ đề Halloween
Các bạn có thể tham khảo:

Chúc bạn khám phá nhiều từ vựng tiếng Thái thú vị và mới lạ!

Share this

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *